- Cốp pha cột định hình được sản xuất như một giải pháp thay thế hữu hiệu cốp pha panel. Giá thành của cốp pha định hình rẻ hơn so với cốp pha panel, vì vậy đáp ứng được yêu cầu tiết kiệm chi phí trong thi công công trình.
- Với hệ xương đỡ dưới tấm cốp pha làm bằng thép la hoặc V (30; 40; 45; 50; 55; 60mm) x (2,5; 3,0; 3,5; 4,0; 5,0; 6,0) mm, tạo cho tấm cốp pha định hình rất cứng cáp khi đổ trụ hoặc đổ tường vây, bề mặt tấm cốp pha được làm bẳng tôn phẳng dày từ 1 đến 3,0mm…
- Với tuổi thọ thực tế sử dụng lên đến trên 7 năm, cốp pha định hình dùng jun kẹp đã làm yên tâm hàng nghìn nhà thầu xây dựng trên khắp cả nước.
1. Cốp pha thép cột vuông, chữ nhật có các loại
1.a Cốp pha thép cột vuông Loại 1: Được tổ hợp từ các tấm cốp pha thép phẳng + Các V thép ở góc + các Jun kẹp liên kết.
H1.a - Cốp pha thép cột vuông, chữ nhật Loại 1
1.b Cốp pha thép cột vuông Loại 2: Được tổ hợp từ các tấm cốp pha thép phẳng + các Thanh chuyển góc (cốp pha chuyển góc) + các Jun kẹp liên kết.
H1.b - Cốp pha thép cột vuông, chữ nhật Loại 2
1.c Cốp pha thép cột vuông Loại 3: Được tổ hợp từ các tấm cốp pha thép phẳng loại âm & Dương + các Jun kẹp liên kết.
H1.c - Cốp pha thép cột vuông, chữ nhật loại âm dương
2. Các loại cốp pha thép phẳng định hình thông dụng của cốp pha thép cột vuông; cột chữ nhật, trụ tròn
Số TT |
Loại Cốp pha |
Kích thước (mm) |
Mã hiệu |
Đơn vị |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Cốp pha thép cột vuông, chữ nhật Loại dài 1200mm |
Liên hệ Hotline: |
|
|||
1 |
Cốp pha thép cột |
200x1200 |
VKC 200x1200 |
Tấm |
|
|
2 |
Cốp pha thép cột |
250x1200 |
VKC 250x1200 |
Tấm |
|
|
3 |
Cốp pha thép cột |
300x1200 |
VKC 300x1200 |
Tấm |
|
|
4 |
Cốp pha thép cột |
350x1200 |
VKC 350x1200 |
Tấm |
|
|
5 |
Cốp pha thép cột |
400x1200 |
VKC 400x1200 |
Tấm |
|
|
6 |
Cốp pha thép cột |
450x1200 |
VKC 450x1200 |
Tấm |
|
|
7 |
Cốp pha thép cột |
500x1200 |
VKC 500x1200 |
Tấm |
|
|
8 |
Cốp pha thép cột |
550x1200 |
VKC 550x1200 |
Tấm |
|
|
9 |
Cốp pha thép cột |
600x1200 |
VKC 600x1200 |
Tấm |
|
|
II |
Cốp pha thép cột vuông, chữ nhật Loại dài 1800mm |
Liên hệ Hotline: |
|
|||
10 |
Cốp pha thép cột |
200x1800 |
VKC 200x1800 |
Tấm |
|
|
11 |
Cốp pha thép cột |
250x1800 |
VKC 250x1800 |
Tấm |
|
|
12 |
Cốp pha thép cột |
300x1800 |
VKC 300x1800 |
Tấm |
|
|
13 |
Cốp pha thép cột |
350x1800 |
VKC 350x1800 |
Tấm |
|
|
14 |
Cốp pha thép cột |
400x1800 |
VKC 400x1800 |
Tấm |
|
|
15 |
Cốp pha thép cột |
450x1800 |
VKC 450x1800 |
Tấm |
|
|
16 |
Cốp pha thép cột |
500x1800 |
VKC 500x1800 |
Tấm |
|
|
17 |
Cốp pha thép cột |
550x1800 |
VKC 550x1800 |
Tấm |
|
|
18 |
Cốp pha thép cột |
600x1800 |
VKC 600x1800 |
Tấm |
|
|
III |
Cốp pha thép trụ tròn |
|
||||
1 |
Cốp pha thép trụ D200 x 1200 |
½ D200 |
VKT_D200x1200 |
Cái |
|
|
2 |
Cốp pha thép trụ D250 x 1250 |
½ D250 |
VKT_D250x1250 |
Cái |
|
|
3 |
Cốp pha thép trụ D300 x 1250 |
½ D300 |
VKT_D300x1250 |
Cái |
|
|
4 |
Cốp pha thép trụ D400 x 1800 |
½ D300 |
VKT_D300x1800 |
Cái |
|
|
5 |
Cốp pha thép trụ D400 x 1200 |
½ D400 |
VKT_D400x1200 |
Cái |
|
|
6 |
Cốp pha thép trụ D400 x 1800 |
½ D400 |
VKT_D400x1800 |
Cái |
|
H2.1 - Cốp pha thép phẳng cho cột vuông, cột chữ nhật
H2.2 – Cốp pha thép trụ tròn
H2.3 – Cốp pha và phụ kiện cột vuông, cột chữ nhật, trụ tròn
3. Thanh V liên kết các góc của cốp pha cột vuông, cột chữ nhật:
H.3 – Thanh V góc cho cột vuông, cột chữ nhật
4. Gông cột vuông, cột chữ nhật bằng V và Ti ren:
Hd.4 – Gông cột vuông, cột chữ nhật
4.a. Ty ren, Tán chuồn, Ty ren cốp pha:
4.a.1 - Bộ Ty Ren chuyên dùng để nẹp, giữ coppha tường, coppha cột, coffa trụ
Ty ren có các qui cách:
+ Bộ ty ren 17: Cây ty D17, con tán cho cây ty 17 gọi chung là ty ren 17
+ Bộ ty ren 16
+ Bộ ty ren 14
+ Bộ ty ren 12
Có các kích thước chiều dài chuẩn: 0.8m; 1.0m; 1,5m; 2.0m; 3.0m, ngoài ra chúng tôi sản xuất theo kích thước của từng khách hàng yêu cầu.
H4.a.1.1– Ty ren Gông cột, gông cốt pha tường
H4.a.1.2 – Con tán Ty ren Gông cột, gông cốt pha tường
4.a.2 - Bộ Ty ren và ê cu bình thường:
- Ty ren toàn bọ hoặc ty ren 2 đầu các loại như:Ty ren d17; d 16; d14; d12 và ê cu;
- Chiều dài các loại ty ren thông dụng : L = 0,40; 0,60; 0,80; 1,00; 1,40; 1,50; 2,00 mm.
H4.a.2 – Hình ảnh ty ren thường dùng
Gông cột, gông cốt pha tường.
4.b. Thép V dùng để gông cột vuông, cột chữ nhật:
- Thanh V thường được đục lỗ 2 đầu và hàn móc neo giằng cột ở giữa (hoặc khoan lỗ ở giữa).
- Thép V thường dùng là V40x4; V50x5; V60x5; V63x6 sơn hoặc mạ kẽm.
H4.b – Thép V Gông cột vuông, cột chữ nhật
5. Jun kẹp liên kết ván khuôn:
H5 – Jun kẹp liên kết ván khuôn
6. Các loại Phụ kiện cho cốp pha thép cột vương, cột chữ nhật, trụ tròn( Cho thuê ):
Số TT |
Loại Cốp pha |
Kích thước (mm) |
Mã hiệu |
Đơn vị |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Thép V góc cho Cốp pha thép cột: |
|
Liên hệ Hotline: |
|
||
1 |
V thép góc dài 1m |
V50x5x1000 |
VG 50x1000 |
Thanh |
|
|
2 |
V thép góc dài 1,2m |
V50x5x1200 |
VG 50x1200 |
Thanh |
|
|
3 |
V thép góc dài 1,8m |
V50x5x1800 |
VG 50x1800 |
Thanh |
|
|
4 |
V thép góc dài 2m |
V50x5x2000 |
VG 50x2000 |
Thanh |
|
|
|
CÁC THANH CHUYỂN GÓC |
|
|
|
||
6 |
V thép chuyển góc dài 1m |
VC100x100x 1000 |
VCG 100x1000 |
Thanh |
|
|
7 |
V thép chuyển góc dài 1,2m |
VC100x100x 1200 |
VCG 100x1200 |
Thanh |
|
|
8 |
V thép chuyển góc dài 1,8m |
VC100x100x1800 |
VCG 100x1800 |
Thanh |
|
|
9 |
V thép chuyển góc dài 2m |
VC100x100x 2000 |
VCG 100x2000 |
Thanh |
|
|
II |
JUN KẸP ( LIÊN KẾT CỐP PHA ) |
|
|
|||
10 |
Jun kẹp d12 |
D12 |
JunD12 |
Cái |
|
|
III |
Thép V gông Cốp pha thép cột: |
|
Liên hệ Hotline: |
|
||
1 |
V thép gông cột 0,6 m |
V50x5x1000 |
VGo 50x600 |
Thanh |
|
|
2 |
V thép gông cột 1,0 m |
V50x5x1200 |
VGo 50x1000 |
Thanh |
|
|
3 |
V thép gông cột 1,4 m |
V60x6x1400 |
VGo 60x1400 |
Thanh |
|
|
4 |
V thép gông cột 2,0 m |
V75x7x2000 |
VGo 75x2000 |
Thanh |
|
|
IV |
Ty ren tán chuồn và Ty ren gông cốp pha |
|
|
|||
1 |
Ty ren tán chuồn d14x0,80m |
d14x0,80m |
TyChuon D14x0,80m |
bộ |
|
|
2 |
Ty ren tán chuồn d14x1,0m |
d14x1,0m |
TyChuon D14x1,0m |
bộ |
|
|
3 |
Ty ren tán chuồn d14x1,5m |
d14x1,5m |
TyChuon D14x1,5m |
bộ |
|
|
4 |
Ty ren tán chuồn d14x2,0m |
d14x2,0m |
TyChuon D14x2,0m |
bộ |
|
|
5 |
Ty ren tán chuồn d16x0,80m |
d16x0,80m |
TyChuon D16x0,80m |
bộ |
|
|
6 |
Ty ren tán chuồn d16x1,0m |
d16x1,0m |
TyChuon D16x1,0m |
bộ |
|
|
7 |
Ty ren tán chuồn d16x1,5m |
d16x1,5m |
TyChuon D16x1,5m |
bộ |
|
|
8 |
Ty ren tán chuồn d16x2,0m |
d16x2,0m |
TyChuon D16x2,0m |
bộ |
|
|
9 |
Ty ren tán chuồn d17x0,80m |
d17x0,80m |
TyChuon D17x0,80m |
bộ |
|
|
10 |
Ty ren tán chuồn d17x1,0m |
d17x1,0m |
TyChuon D17x1,0m |
bộ |
|
|
11 |
Ty ren tán chuồn d17x1,5m |
d17x1,5m |
TyChuon D17x1,5m |
bộ |
|
|
12 |
Ty ren tán chuồn d17x2,0m |
d17x2,0m |
TyChuon D17x2,0m |
bộ |
|
|
V |
Ty ren thường gông cốp pha ( Từ d12; d14; d16; d17 và d20 ) |
bộ |
|
|||
13 |
Ty ren d12x0,60m |
d12x0,60m |
TyRen D12x0,60m |
bộ |
|
|
14 |
Ty ren d12x0,80m |
d12x0,80m |
TyRen D12x0,80m |
|
|
|
15 |
Ty ren d12x1,0m |
d12x1,0m |
TyRen D12x1,0m |
bộ |
|
|
16 |
Ty ren d12x1,5m |
d12x1,5m |
TyRen D12x1,5m |
bộ |
|
|
17 |
Ty ren d12x2,0m |
d12x2,0m |
TyRen D14x2,0m |
bộ |
|
|
|
. . . |
|
|
bộ |
|
|
18 |
Ty ren d20x0,60m |
D20x0,60m |
TyRen D20x0,60m |
bộ |
|
|
19 |
Ty ren d20x0,80m |
D20x0,80m |
TyRen D20x0,80m |
bộ |
|
|
20 |
Ty ren d20x1,0m |
D20x1,0m |
TyRen D20x1,0m |
bộ |
|
|
21 |
Ty ren d20x1,5m |
D20x1,5m |
TyRen D20x1,5m |
bộ |
|
|
22 |
Ty ren d20x2,0m |
D20x2,0m |
TyRen D20x2,0m |
|
|
CÔNG TY TNHH THẾ THÀNH
+ VP giao dịch: Số 121 Nguyễn Đình Chiểu, Q.Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng.
+ Địa chỉ: 121 Nguyễn Đình Chiểu, Tp Đà Nẵng.
+ Website: http://thethanhco.com; http://chothuecoffa.com
+ ĐT/Fax: 0236.3531663
+ Email: thethanh2t.co@gmail.com hoặc thethanh2t@gmail.com
Hotline: 0906 566 878; 0983 511 260; 0905 129 557.